bảng giá dịch vụ
Liệu trình chăm sóc da chuyên sâu của Pensilia
Liệu trình Pen Young – Tái sinh làn da, níu giữ tuổi xuân (RF, Hifu, Laser Pico, chiếu đèn, đắp mặt nạ dưỡng chất SkinCeuticals: HA, Phyto) |
10.000.000 |
Liệu trình Pen Meso – Làn da tươi trẻ thử thách thời gian (Hifu, tiêm Restylane, tiêm Meso Filler, tiêm Belotero, dưỡng chất SkinCeuticals) |
35.000.000 |
Liệu trình Pen Hair – Tự tin tỏa sáng với mái tóc đẹp khỏe (Cấy mầm tóc, PRP, tiêm Meso dưỡng tóc, Laser tóc, xịt tinh chất phục hồi) |
40.000.000 |
Liệu trình Pen Revive – Thanh xuân trở lại, nét đẹp không phai (Phục hồi sức khỏe cho phụ nữ có gia đình) |
28.000.000 |
Liệu trình Pen White – Trắng sáng hoàn hảo, căng bóng tự nhiên (Laser Đồng, Laser Pico, dưỡng chất SkinCeuticals: CE Triple Lipid, kem chống nắng) |
8.000.000 |
Liệu trình Pen Eyes – Thần thái ngút ngàn, diện mạo đẹp sang (Laser pico, tinh chất trẻ hóa mắt Jalupro Young Eye, mặt nạ mắt) |
10.000.000 |
Liệu trình Pen Eyes Pro – Gấp đôi dưỡng chất, nâng cấp thần thái (Laser CO2, tinh chất trẻ hóa mắt Jalupro, mặt nạ mắt) |
15.000.000 |
Liệu trình Pen Lips – Thổi bay nhăn sạm, môi xinh bật sác (Laser CO2, điện Ion tinh chất Bellasonic 2X, mặt nạ môi) |
10.000.000 |
Da liễu
Tại Pensilia ứng dụng các công nghệ, phương pháp hiện đại cải thiện các vấn đề của làn da như: nám, mất sắc tố, tàn nhang, mụn, thâm, sẹo, rụng tóc,…Và các bệnh lý da liễu thường gặp.
Khám bệnh (Bác sĩ da liễu) |
300.000 |
Yêu cầu chụp hình soi da (Visia) |
200.000 |
Tái Khám (Nếu không mua gói) |
100.000 |
Khám trẻ nhỏ và người lớn (Trẻ nhỏ dưới 7 tuổi & Người lớn trên 70 tuổi) |
Miễn phí |
Chiếu đèn sinh học |
300.000 |
Laser CO2 cắt đốt (Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2) |
50.000 |
Laser CO2 cắt đốt (Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2) |
50.000 |
Laser CO2 cắt đốt (Điều trị u mềm bằng Laser CO2) |
50.000 |
Laser CO2 cắt đốt (Điều trị sần cục bằng Laser CO2) |
50.000 |
Laser CO2 cắt đốt (Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2) |
50.000 |
Laser Tóc (Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2) |
500.000 |
Laser Pico (Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP – Fotona – 532, 1064nm) |
1.000.000 – 3.800.000 |
Laser Đồng (Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)) |
3.800.000 – 6.000.000 |
Laser Đồng (Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu) |
3.800.000 – 6.000.000 |
Laser Đồng (Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu) |
3.800.000 – 6.000.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)) |
500.000 – 900.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị giãn mạch máu bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị rậm lông bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị sẹo lồi bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị trứng cá bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
Sylfirm(Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
6.000.000 |
Sylfirm X(Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
6.000.000 |
Thermage CPT (Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
25.000.000 – 88.000.000 |
Thermage FLX(Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
30.000.000 – 100.000.000 |
Tái tạo màng đáy Pro(Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
40.000.000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu PRP (Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)) |
6.000.000 |
Huyết tương giàu tiểu cầu PRP (Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)) |
6.000.000 |
Mesotherapy (Trẻ hóa da bằng máy Mesoderm) |
800.000 – 1.600.000 |
Mesotherapy (Điều trị rám má bằng máy Mesoderm) |
800.000 – 1.600.000 |
Mesotherapy (Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm) |
800.000 – 1.600.000 |
Mesotherapy (Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm) |
800.000 – 1.600.000 |
Lăn kim tay (Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
ENERJET – Sẹo lõm (Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
17.000.000 |
ENERJET – Tóc (Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
17.000.000 |
ENERJET – Rạn da (Điều trị rạn da bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
17.000.000 |
ENERJET – Bóng da, cấp ẩm (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
15.000.000 |
ENERJET – Săn chắc da (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
20.000.000 |
ENERJET – Căng trắng da (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
25.000.000 |
ENERJET – Tăng sinh Collagen 2ml (Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
25.800.000 |
Laser tóc (Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2) |
500.000 |
Tiêm dưỡng tóc (Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da) |
5.000.000 |
Tiêm sẹo (Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn) |
1.300.000 – 5.000.000 |
Laser Đa Xung (Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP – Miin 532, 1064nm) |
1.800.000 – 3.500.000 |
Laser Pico (Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP – Fotona – 532, 1064nm) |
1.000.000 – 3.800.000 |
Laser Đa Xung (Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP – Miin 532, 1064nm) |
1.800.000 – 3.500.000 |
Laser Pico (Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP – Fotona – 532, 1064nm) |
1.000.000 – 3.800.000 |
Laser Đa Xung (Xóa xăm bằng YAG-KTP – Miin 532, 1064nm) |
1.800.000 – 3.500.000 |
Laser Pico (Xóa xăm bằng YAG-KTP – Fotona – 532, 1064nm) |
1.000.000 – 3.800.000 |
Laser Đa Xung (Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP – Miin 532, 1064nm) |
1.800.000 – 3.500.000 |
IPL – ELIGHT (Điều trị xóa nếp nhăn bằng IPL) |
500.000 – 900.000 |
TCA (Điều trị sẹo lõm bằng TCA (Axit Trichloroacetic)) |
1.500.000 |
Đắp mặt nạ (Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh về da) |
200.000 |
Laser Fractional CO2 (Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracel – Alma/Deka) |
2.000.000 – 6.000.000 |
Laser Fractional CO2 (Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracel – Alma/Deka) |
2.000.000 – 6.000.000 |
Laser Fractional CO2 (Trẻ hóa da bằng Laser Fractional, Intracel – Alma/Deka) |
2.000.000 – 6.000.000 |
Laser Fractional CO2 (Điều trị rám má bằng Laser Fractional, Intracel – Alma/Deka) |
2.000.000 – 6.000.000 |
RF (Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
500.000 – 2.000.000 |
RF – Calivipo (Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
800.000 |
Venus Legacy – RF (Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)) |
5.000.000 |
Tiêm BTX xóa nhăn đuôi mắt, tiêm BTX gian mày,…(Trẻ hóa da bằng tiêm Botulinum toxin) |
7.000.000 – 15.000.000 |
Tiêm tạo nét, tiêm bóng da, tiêm tăng sinh Collagen,…(Trẻ hóa da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)) |
7.000.000 – 30.000.000 |
Lăn kim tay (Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật không kim và thuốc bôi tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị rạn da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị rạn da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim tay (Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Lăn kim máy (Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật không kim và bôi thuốc tại chỗ) |
2.500.000 |
Thẩm mỹ
Phẫu thuật thẩm mỹ là một trong những giải pháp giúp chúng ta thay đổi các đường nét trên gương mặt và cơ thể. Tại Pensilia là địa chỉ làm đẹp uy tín bởi đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao. Sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.
Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc |
20.000.000 |
Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán |
20.000.000 |
Xử lí vết thương phần mềm nông vùng mi mắt |
15.000.000 |
Khâu da mi |
15.000.000 |
Khâu cắt lọc vết thương mi |
15.000.000 |
Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt |
20.000.000 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mí mắt |
15.000.000 |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
15.000.000 |
Khâu vết thương vùng môi |
15.000.000 |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai |
15.000.000 |
Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí |
6.000.000 |
Phẫu thuật lấy bọng mỡ mí dưới |
10.000.000 |
Phẫu thuật thừa da mí dưới |
15.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt |
30.000.000 |
Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp |
30.000.000 |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo kết hợp sụn tự thân (chỉ sử dụng sụn vành tai) |
50.000.000 |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo |
25.000.000 |
Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân (chỉ sử dụng sụn vành tai) |
45.000.000 |
Phẫu thuật thu nhỏ cánh mũi |
20.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ (kỹ thuật mài xương) |
20.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm |
30.000.000 – 40.000.000 |
Tiêm BTX nhăn trán, tiêm BTX gian mày,… (Tiêm Botulinum điều trị nếp nhăn) |
7.000.000 – 15.000.000 |
Tiêm căng da, tiêm tăng sinh Collagen,…(Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn) |
5.000.000 – 30.000.000 |
Trẻ hóa vùng rãnh má cằm bằng chỉ |
15.000.000 |
Nâng viền hàm, rãnh má cằm bằng chỉ |
15.000.000 |
Nâng rãnh mũi má bằng chỉ |
20.000.000 |
Trẻ hóa da mặt giữa và mặt dưới bằng chỉ |
35.000.000 |
Nâng da, trẻ hóa da mặt giữa và dưới bằng chỉ |
65.000.000 |
Nâng da, trẻ hóa mặt, mắt, trán bằng chỉ |
110.000.000 |
Trẻ hóa da vùng cổ bằng chỉ |
20.000.000 |
Nâng da vùng hàm cổ, nọng cằm bằng chỉ |
15.000.000 |
Nâng da, trẻ hóa mặt, mắt, trán. cổ bằng chỉ |
120.000.000 |
Trẻ hóa da vùng ngực trên bằng chỉ |
40.000.000 |
Làm đầy rãnh má lệ bằng chỉ |
15.000.000 |
Làm đầy rãnh mũi má bằng chỉ |
15.000.000 |
Làm đầy hõm thái dương bằng chỉ |
20.000.000 |
Làm đầy hõm mông bằng chỉ |
40.000.000 |
Nâng mông bằng chỉ |
45.000.000 |
Làm đầy hõm má |
25.000.000 |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai |
20.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai |
20.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa |
20.000.000 |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ |
15.000.000 |
Phẫu thuật thu gọn môi dày |
15.000.000 |
Phẫu thuật độn môi |
15.000.000 |
Phẫu thuật sa trễ mi trên người già |
20.000.000 |
Phẫu thuật thừa da mi trên |
15.000.000 |
Phẫu thuật cắt da mí dưới cung mày |
20.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí |
15.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch |
30.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình các biến chứng sau mổ nâng mũi |
75.000.000 |
Hút mỡ vùng cằm |
15.000.000 |
Hút mỡ vùng dưới hàm |
15.000.000 |
Hút mỡ vùng nếp mũi, má |
20.000.000 |
Độn cằm (Phẫu thuật độn cằm) |
25.000.000 |
Tiêm tạo nét (Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy) |
15.000.000 |
Tiêm tạo nét (Tiêm chất làm đầy nâng mũi) |
15.000.000 |
Tiêm tạo nét (Tiêm chất làm đầy độn môi) |
15.000.000 |
Trẻ hóa trán nếp nhăn nâng bằng chỉ |
15.000.000 |
Trẻ hóa rãnh nhăn sâu ở trán bằng chỉ |
30.000.000 |
Nâng cung chân mày bằng chỉ |
20.000.000 |
Trẻ hóa da vùng đuôi mắt bằng chỉ |
10.000.000 |
Trẻ hóa da vùng dưới mắt bằng chỉ |
15.000.000 |
Nâng đuôi mắt bằng chỉ (Tạo mắt cáo) |
10.000.000 |
Trẻ hóa gian mày bằng chỉ |
10.000.000 |
Nâng đầu mũi bằng chỉ |
10.000.000 |
Nâng sống mũi bằng chỉ |
15.000.000 |
Thu gọn nền mũi bằng chỉ |
10.000.000 |
Trẻ hóa da vùng bầu ngực, rạn da ngực bằng chỉ |
40.000.000 |
Nâng treo ngực bằng chỉ |
55.000.000 |
Trẻ hóa nửa bụng bằng chỉ (Rạn da nửa bụng) |
35.000.000 |
Trẻ hóa bụng trên, dưới bằng chỉ (Rạn da bụng) |
55.000.000 |
Trẻ hóa da vùng eo bằng chỉ |
30.000.000 |
Nâng treo chùn nhão vùng rốn bằng chỉ |
35.000.000 |
Trẻ hóa vùng bắp tay bằng chỉ |
30.000.000 |
Trẻ hóa 1/3 đùi bằng chỉ |
20.000.000 |
Trẻ hóa vùng mông bằng chỉ |
35.000.000 |